Tình trạng sẵn có: | |
---|---|
Số: | |
Cảm giác của lớp ba lớp bao gồm tổng hợp 1+2, composite 2+1 và cấu trúc tổng hợp 1+1 +1. Nó phù hợp cho giấy in báo cao cấp, giấy văn hóa, giấy bìa cứng, v.v ... Cảm giác của lớp ba lớp có áp suất chống dòng cao trên 200 kN/m. Nó có khả năng giữ nước lớn, chống mài mòn, phục hồi độ đàn hồi tốt, bề mặt cảm giác phẳng, tuổi thọ dài.
phù hợp với:
Máy giấy: Máy giấy đa xi lanh, máy giấy Fourdrinier, máy giấy nhiều lớp, v.v.
Nhấn loại: Máy ép giày, máy ép tổng hợp chân không, máy ép mù cuộn lớn.
Tốc độ máy giấy: Tối đa. 1000m/phút
Loại giấy: ≥ 40GSM, giấy văn hóa, bìa cứng cao cấp, v.v.
Áp suất đường: ≥ 200kn/m
Thông số kỹ thuật:
Trọng lượng giấy: 1450-1750GSM
Độ lệch cân: ≤ ± 4%
Tính thấm không khí: 40-90 CFM
Sức mạnh bị hỏng: ≥ 4500 N/5cm
Độ giãn dài: ≤ 0,6%
Độ lệch chiều rộng: ≤ ± 2cm
KHÔNG. | Số cảm thấy | Cảm thấy trọng lượng | Kết cấu | Loại giấy |
1 | SH47601 | 1450-1550 | Lớp ba, nguyên liệu thô trong nước | Giấy văn hóa cao cấp, giấy đóng gói, giấy báo chí |
2 | SH47602 | 1500-1700 | Lớp ba, nguyên liệu thô trong nước | Giấy tráng cao, giấy lót lót |
3 | SH47621 | 1450-1550 | Lớp ba, nguyên liệu thô nhập khẩu | Giấy văn hóa cao cấp, giấy đóng gói, giấy báo chí |
4 | SH47622 | 1500-1700 | Lớp ba, nguyên liệu thô nhập khẩu | Giấy tráng cao, giấy lót lót |
5 | SH47629 | 1600-1900 | Lớp ba, nguyên liệu thô nhập khẩu | Giấy tráng cao, giấy lót lót |
Cảm giác của lớp ba lớp bao gồm tổng hợp 1+2, composite 2+1 và cấu trúc tổng hợp 1+1 +1. Nó phù hợp cho giấy in báo cao cấp, giấy văn hóa, giấy bìa cứng, v.v ... Cảm giác của lớp ba lớp có áp suất chống dòng cao trên 200 kN/m. Nó có khả năng giữ nước lớn, chống mài mòn, phục hồi độ đàn hồi tốt, bề mặt cảm giác phẳng, tuổi thọ dài.
phù hợp với:
Máy giấy: Máy giấy đa xi lanh, máy giấy Fourdrinier, máy giấy nhiều lớp, v.v.
Nhấn loại: Máy ép giày, máy ép tổng hợp chân không, máy ép mù cuộn lớn.
Tốc độ máy giấy: Tối đa. 1000m/phút
Loại giấy: ≥ 40GSM, giấy văn hóa, bìa cứng cao cấp, v.v.
Áp suất đường: ≥ 200kn/m
Thông số kỹ thuật:
Trọng lượng giấy: 1450-1750GSM
Độ lệch cân: ≤ ± 4%
Tính thấm không khí: 40-90 CFM
Sức mạnh bị hỏng: ≥ 4500 N/5cm
Độ giãn dài: ≤ 0,6%
Độ lệch chiều rộng: ≤ ± 2cm
KHÔNG. | Số cảm thấy | Cảm thấy trọng lượng | Kết cấu | Loại giấy |
1 | SH47601 | 1450-1550 | Lớp ba, nguyên liệu thô trong nước | Giấy văn hóa cao cấp, giấy đóng gói, giấy báo chí |
2 | SH47602 | 1500-1700 | Lớp ba, nguyên liệu thô trong nước | Giấy tráng cao, giấy lót lót |
3 | SH47621 | 1450-1550 | Lớp ba, nguyên liệu thô nhập khẩu | Giấy văn hóa cao cấp, giấy đóng gói, giấy báo chí |
4 | SH47622 | 1500-1700 | Lớp ba, nguyên liệu thô nhập khẩu | Giấy tráng cao, giấy lót lót |
5 | SH47629 | 1600-1900 | Lớp ba, nguyên liệu thô nhập khẩu | Giấy tráng cao, giấy lót lót |
nội dung không có gì!